Tham khảo Người_Thái_(Thái_Lan)

  1. McCargo, D.; Hongladarom, K. (2004). “Contesting Isan‐ness: Nghị luận về chính trị và nhận diện tại Đông Bắc Thái Lan” (PDF). Dân tộc châu Á 5 (2): 219. doi:10.1080/1463136042000221898
  2. David Levinson (1998), Các nhóm sắc tộc trên toàn thế giới: Sổ tay, Oryx Pres, tr. 287, ISBN 1573560197 
  3. Paul, Lewis M.; Simons, Gary F.; Fennig, Charles D. (2013), Ethnologue: Các ngôn ngữ trên thế giời, SIL International, ISBN 978-1-55671-216-6 
  4. “Tổng số dân nhập cư tại Hợp Chủng Quốc theo quốc gia, 2000-nay” (XLSX). migrationpolicy.org. Truy cập 14 tháng 2 năm 2017. 
  5. “Quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc”. immigration.go.kr (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 7 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. “Tổng dân số dự kiến theo quốc gia, 30 tháng 6 năm 1992 đến 2016”. stat.data.abs.gov.au. Truy cập 6 tháng 4 năm 2017. 
  7. “Dân số ngoại quốc định cư theo quốc tịch (01/25/2017)”. immigration.gov.tw (bằng tiếng Trung). 31 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. “Ausländische Bevölkerung 2008 bis 2016” (PDF). Destatis. Truy cập 14 tháng 7 năm 2017. 
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 “รายงานจำนวนประมาณการคนไทยในต่างประเทศ 2012” (PDF). consular.go.th (bằng tiếng Thái). 5 tháng 3 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. “MOFA 2017 タイ王国(Vương quốc Thái Lan)”. Bộ Ngoại giao (Nhật Bản) (bằng tiếng Nhật). Truy cập 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “Người ngoại quốc sống tại Thụy Điển - Tổng dân số theo quốc gia, độ tuổi và giới tính. 2000 - 2016”. Cục Thống kê Thụy Điển. 8 tháng 6 năm 2017. Truy cập 13 tháng 7 năm 2017. 
  12. “Tổng dân số Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland theo quốc gia sinh và quốc tịch 2015”. ons.gov.uk. 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập 21 tháng 2 năm 2017. 
  13. “Bevolking; generatie, geslacht, leeftijd en herkomstgroepering”. statline.cbs.nl (bằng tiếng Hà Lan). 18 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “Befolkningen etter innvandringskategori og landbakgrunn (Innvandrere og Norskfødte med innvandrerforeldre)”. ssb.no (bằng tiếng Na Uy). 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 21 tháng 2 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “Bảng P4.8 Tổng số dân bằng hoặc hơn 10 tuổi nhập cư từ nước ngoài theo quốc gia và tỉnh gốc” (PDF). lsb.gov.la. Truy cập 14 tháng 2 năm 2017. 
  16. “FOLK2 Folketal 1. januar efter køn, alder, herkomst, oprindelsesland og statsborgerskab (1980-2017)”. statistikbanken.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập 20 tháng 2 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “Ethnic origins, 2006 counts, for Canada, provinces and territories”. statcan.ca. 6 tháng 10 năm 2010. 
  18. “Ständige ausländische Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeit”. bfs.admin.ch (bằng tiếng Đức). 26 tháng 8 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. “Väestö kielen mukaan”. stat.fi (bằng tiếng Phần Lan). 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập 6 tháng 4 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “Cittadini Stranieri. Popolazione residente per sesso e cittadinanza al 31 dicembre 2016”. Istat (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. Luo, Wei; Hartmann, John; Li, Jinfang; Sysamouth, Vinya (tháng 12 năm 2000). “Lập bản đồ GIS, phân tích các mô hình ngôn ngữ học và sự tập trung ở miền nam Trung Quốc” (PDF). Địa tin học (DeKalb: Đại học Bắc Illinois) 6 (2): 129–136. Truy cập 28 tháng 5 năm 2013. Trừu tượng. Bằng cách tích hợp thông tin ngôn ngữ và các đặc điểm địa lý vật lý trong môi trường GIS, bài báo này mô tả sự thay đổi về không gian của các thuật ngữ liên quan đến việc trồng lúa nước của các sắc tộc Tai ở phía nam Trung Quốc và cho thấy rằng nguồn gốc của người Tai nguyên thủy nằm ở khu vực Quảng Tây-Quý Châu, chứ không phải là Vân Nam hoặc khu vực trung lưu sông Dương Tử như mọi người thường đề xuất.... 
  22. Du Yuting; Chen Lufan (1989). “Có phải cuộc chinh phạt vương quốc Đại Lý của Hốt Tất Liệt đã khiến cho làn sóng di cư về nam của người Thái trở nên ồ ạt hơn” (PDF). Journal of the Siam Society (Siam Heritage Trust). JSS Vol. 77.1c (digital). image 7 of p. 39. Truy cập 17 tháng 3 năm 2013. 
  23. Pittayaporn, Pittayawat (2014). Layers of Chinese Loanwords in Proto-Southwestern Tai as Evidence for the Dating of the Spread of Southwestern Tai. MANUSYA: Journal of Humanities, Special Issue No 20: 47-64.
  24. Charles F. Keyes (1997), “Sự đa dạng về văn hóa và đặc tính quốc gia ở Thái Lan”, Government policies and ethnic relations in Asia and the Pacific (MIT Press): 203 
  25. 1 2 Thak Chaloemtiarana. Chúng ta có phải là họ? Các diễn đạt trong văn chương và văn bản in ấn về người Hoa tại Thái Lan thế kỷ 20. CHINESE SOUTHERN DIASPORA STUDIES, VOLUME SEVEN, 2014-15, p. 186.
  26. Baker, Chris; Phongpaichit, Pasuk. A History of Thailand. Cambridge University Press (2009), p. 206. ISBN 978-1-107-39373-8.
  27. Thak Chaloemtiarana (2007), Thái Lan: Chính trị chủ nghĩa gia trưởng chuyên chế, Ithaca, NY: Cornell Southeast Asia Program, tr. 245–246, ISBN 978-0-8772-7742-2 
  28. Theraphan Luangthongkum (2007), “Vị thế của những ngôn ngữ không phải tiếng Thái tại Thái Lan”, Language, Nation and Development in Southeast Asia (ISEAS Publishing): 191 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Người_Thái_(Thái_Lan) http://stat.data.abs.gov.au/Index.aspx?DataSetCode... http://www12.statcan.ca/census-recensement/2006/dp... http://www.ethnologue.com http://www.niu.edu/landform/papers/JGIS_Tai_Origin... http://www.stat.fi/tup/suoluk/suoluk_vaesto.html http://demo.istat.it/str2016/index.html http://www.mofa.go.jp/mofaj/area/thailand/data.htm... http://www.immigration.go.kr/doc_html/attach/imm/f... http://lsb.gov.la/PDF/PHC-ENG-FNAL-WEB.pdf http://statline.cbs.nl/StatWeb/publication/?DM=SLN...